Danh sách Khen thưởng những vở diễn Sân khấu; Ấn phẩm, Sách – Nghiên cứu – lý luận – năm 2009
I. Giải A: (Kèm theo 13.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN VỞ DIỄN | THỂ LOẠI | TÁC GIẢ | ĐẠO DIỄN | ĐƠN VỊ |
1. | Trọn đời trung hiếu với Thăng Long | Cải lương | Phạm Văn Quý | Hoàng Quỳnh Mai | Nhà hát Cải lương Việt Nam |
2. | Linh khí Hoa Lư | Chèo | Bùi Vũ Minh | NSND Lê Hùng | Nhà hát Chèo Ninh Bình |
3. | Chiến trường không tiếng súng | Chèo | Phạm Văn Quý | NSƯT Lê Huệ | Nhà hát Chèo Nam Định |
4. | Mẹ và người tình | Kịch nói | Lê Chí Trung | Minh Nhí | Công ty cổ phần Sân khấu Điện ảnh Vân Tuấn CORP |
5. | Nỏ thần | Kịch nói | Lê Duy Hạnh | Đỗ Đức Thịnh | Công ty cổ phần Sân khấu Điện ảnh Vân Tuấn CORP |
6. | Mỹ nhân và Anh hùng | Kịch nói | Chu Thơm | NSND Lê Hùng | Nhà hát Kịch Việt Nam |
7. | Dời đô | Cải lương | Lê Duy Hạnh | NSƯT Giang Mạnh Hà | Đoàn Cải lương Đồng Nai |
8. | Trở về miền nhớ | Cải lương | Lê Duy Hạnh | NSND Doãn Hoàng Giang – Trần Thắng Vinh | Đoàn Cải lương Đồng Tháp |
9. | Một cây làm chẳng nên non | Dân ca | Nguyễn Đăng Chương | NSND Xuân Huyền | Tr.tâm bảo tồn và phát huy di sản Dân ca xứ Nghệ |
10. | Hồn Việt | Tuồng | NSND Lê Tiến Thọ Đoàn Thanh Tâm | NSƯT Hoàng Ngọc Đình | Nhà hát Tuồng Đào Tấn |
II. Giải B: (Kèm theo 10.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN VỞ DIỄN | THỂ LOẠI | TÁC GIẢ | ĐẠO DIỄN | ĐƠN VỊ |
1. | Đế đô sóng cả | Cải lương | Triệu Trung Kiên | Triệu Trung Kiên | Nhà hát Cải lương Việt Nam |
2 | Đại thần Thăng Long | Cải lương | Nguyễn Anh Biên | NSƯT Trần Quang Hùng | Nhà hát Cải lương Hà nội |
3 | Bến nước Ngũ Bồ | Cải lương | Hoàng Công Khanh | Lê Nguyên Đạt | Trường Đại học Sân khấu Điện Ảnh TP.HCM, Nhà hát thế giới trẻ |
4 | Cổ tích thời hiện đại | Cải lương | Lê Duy Hạnh | NSƯT Trần Ngọc Giầu | Nhà hát Cải lương Trần Hữu Trang |
5. | Cờ nghĩa Giồng Sơn Quy | Cải lương | Huỳnh Anh | Tấn Lộc | Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Tiền Giang |
6. | Mẹ của chúng con | Cải lương | Lê Thu Hạnh | NSƯT Trần Ngọc Giầu | Đoàn Cải lương Tây đô Cần Thơ |
7. | Rừng quả đắng | Kịch | Hà Đình Cẩn | Cố NSƯT Khánh Vinh NSƯT Hoàng Mai – Quốc Trị | Đoàn kịch nói quân đội |
8. | Ai sợ ai | Kịch | Lê Bình | NSƯT Chí Trung | Nhà hát tuổi trẻ |
9. | Trên cả trời xanh | Kịch | Nguyễn Mạnh Tuấn | NSƯT Trần Ngọc Giàu | Nhà hát Kịch Việt Nam |
10. | Điện thoại di động | Kịch | Nguyễn Quang Lập | NSND Hoàng Dũng | Nhà hát Kịch Hà nội |
11. | Bản hùng ca linh thiêng | Kịch | Xuân Đức Cao Hạnh | NSND Doãn Hoàng Giang | Đoàn Kịch nói quân đội |
12. | Ông Bà Vú | Kịch | Vương Huyền Cơ | Hữu Lộc | Công ty TNHH Nụ cười mới |
13. | Dòng nhớ | Kịch | Ngô Phạm -Hạnh Thúy | Ngô Phạm Hạnh Thúy | Công ty cổ phần dịch vụ truyền thông quảng cáo Sài Gòn phẳng |
14. | Mảnh gương nhân sự | Chèo | Nguyễn Đình Nghị | Hà Quốc Minh | Nhà hát Chèo Việt Nam |
15. | Hùng ca Bạch Đằng Giang | Chèo | Nguyễn Khắc Phục | NSND Doãn Hoàng Giang | Đoàn Nghệ thuật tổng cục hậu cần |
16. | Danh chiếm bảng vàng | Chèo | Trần Đình Ngôn | NSND Bùi Đắc Sừ | Đoàn Nghệ thuật Chèo, Ca Múa Nhạc
Bắc Giang |
17. | Ngọc Hân Công chúa | Chèo | Cố Tác giả Lưu Quang Vũ | NSƯT Trịnh Thúy Mùi | Nhà hát Chèo Hà nội |
18. | Bát Nàn tướng quân | Chèo | Hà Văn Cầu | NSND Doãn Hoàng Giang | Nhà hát Chèo Thái Bình |
19. | Chí sĩ Trần Cao Vân | Tuồng | Lê Duy Hạnh | Trương Tuấn Hải | Nhà hát truyền thống Cung đình Huế |
20. | Thời con gái đã xa | Dân ca Bài chòi | Nguyễn Thu Phương | NSƯT Hoài Huệ | Đoàn ca kịch Bài Chòi Bình Định |
21. | Sóng dậy Lê Triều | Tuồng | Nguyễn Sĩ Chức | NSND Ngọc Phương | Nhà hát Nghệ thuật truyền thông Khánh Hòa |
22. | Dời đô | Tuồng | Lê Duy Hạnh – Phạm Ngọc Sơn | Cao Đình Liên | Nhà hát Tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh |
III. GIẢI CHO ẤN PHẨM, SÁCH NGHIÊN CỨU – LÝ LUẬN.
1. Giải A: (Kèm theo 7.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN ẤN PHẨM | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Đào Tấn | Vũ Ngọc Liễn | Bình Định |
2. Giải B: (Kèm theo 5.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN ẤN PHẨM | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Chầu đôi | Trúc Tôn Phạm Phú Tiết | Bình Định |
2 | Cuốn theo kịch trường | Cố NSƯT Vũ Hà | Hà nội |
3 | Kịch nói TP. HCM – Một chặng đường lịch sử | Nguyễn Văn Thành | Hà nội |
3. Giải C: (Kèm theo 4.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN ẤN PHẨM | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Mỹ thuật Chèo truyền thống | NSƯT Dân Quốc | Hà nội |
2. | Lịch sử Cải lương | Tuấn Giang | Hà nội |
3. | Mấy vấn đề công chúng của Nghệ thuật Sân khấu | Nguyễn Phan Thọ | Hà nội |
4. | Tính dân tộc trong Kịch nói VN | Hà Diệp | Hà nội |
4. Giải Khuyến khích: (Kèm theo 3.000.000 đồng cho mỗi giải)
TT | TÊN ẤN PHẨM | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Nghệ thuật Múa Rối cổ truyền đất Thăng Long | Văn Học | Hà nội |
Danh sách Khen thưởng những Kịch bản Sân khấu năm 2009
I. Không có giải A
II. Giải B:(Kèm theo mỗi giải 15.000.000 đồng)
TT | TÊN KỊCH BẢN | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Giai nhân và Anh hùng | Chu Thơm | Hà nội |
2. | Cờ chuẩn Điện Biên | Lê Quý Hiền | Hà nội |
III. Giải C: (Kèm theo mõi giải 12.000.000 đồng)
TT | TÊN KỊCH BẢN | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Kẻ sĩ thời loạn | Bùi Vũ Minh | Hà nội |
2 | Vua hai ngôi (Kịch bản Cải lương) | Hà Nam Quang | An Giang |
3 | Vua điên (Kịch bản Tuồng) | Đoàn Thanh Tâm | Bình Định |
IV. Giải Khuyến khích: (Kèm theo mỗi giải 7.000.000 đồng)
TT | TÊN KỊCH BẢN | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Lý Thái Tổ dời đô | Đăng Thanh | Ninh Bình |
2. | Thuở ấy một con người | Hoài Giao | Hà nội |
3 | Lịch sử có thể đã khác | Triệu Trung Kiên | Hà nội |
4 | Góc khuất đời người | Vũ Hải | Hà nội |
5 | Người ở lầu son (Kịch bản Chèo) | Trần Đình Ngôn | Hà nội |
6 | Lời thề | Thanh Hà | Đồng Tháp |
V. Giải của Hội đồng Nghệ thuật. (Kèm theo mỗi giải 7.000.000 đồng)
TT | TÊN KỊCH BẢN | TÁC GIẢ | ĐỊA PHƯƠNG |
1. | Giấc mộng Hồ Hoa (Kịch bản Tuồng) | Mịch Quang | Khánh Hòa |